Thư viện Nguyễn Chí Thanh (Quảng Điền)
Hồ sơ Bạn đọc Tra cứu Bản tin Thư mục Tài trợ Chủ đề
12 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )


Tìm thấy:
1. VIỆT NAM (CHXHCN)
     Quy định của chính phủ về bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ, trật tự an toàn giao thông đô thị và xử lý hành chính / Việt Nam (CHXHCN) .- H. : Chính Trị Quốc Gia , 2001 .- 101tr. ; 19 cm.
  Tóm tắt: Nghị định bao gồm 3 chương 16 điều quy định nhiệm vụ, quyền hạn của các bộ, ngành, uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương trong việc bảo đảm trật tự an toàn giao thông đường bộ và trật tự an toàn giao thông đô thị
/ 7.500đ.- 2000b.

  1. |Đô thị|  2. |Đường bộ|  3. Việt Nam|  4. Nghị định|  5. Chính phủ|
   343.59709 / Q523Đ
    ĐKCB: M.005908 (Sẵn sàng)  
2. VIỆT NAM (CHXHCN)
     Các nghị quyết được thông qua tại kỳ họp thứ tám quốc hội khóa XI / Việt Nam (CHXHCN) .- H. : Chính Trị Quốc Gia , 2006 .- 173 tr. ; 19 cm. .- (Quốc hội nước CHXHCNVN)
  Tóm tắt: Gồm các báo cáo, nghị quyết của Quốc hội, UBTVQH về kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội, dự toán ngân sách nhà nước, phân bổ ngân sách trung ương, giám sát việc thực hiện cải cách thủ tục hành chính... được thông qua tại kỳ họp thứ tám Quốc hội khóa XI
/ 14000đ.- 3540b

  1. |Nghị quyết|  2. |Quốc hội|
   328.597 / C101NGH
    ĐKCB: M.004064 (Sẵn sàng)  
3. VIỆT NAM (CHXHCN)
     Pháp lệnh giá .- H. : Chính trị Quốc gia , 2002 .- 29tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những qui định chung. Điều hành giá của nhà nước. Hoạt động về giá của tổ chức, cá nhân sản xuất kinh doanh. Quản lí nhà nước về giá. Các điều khoản thi hành
/ 2500đ.- 6000b.

  1. |Việt Nam|  2. |Giá cả|  3. Pháp lệnh|
   338.5 / PH109L
    ĐKCB: M.001600 (Sẵn sàng)  
4. VIỆT NAM (CHXHCN)
     Pháp lệnh thương phiếu và nghị định hướng dẫn thi hành .- H. : Chính trị Quốc gia , 2002 .- 54tr ; 19cm
  Tóm tắt: Giới thiệu pháp lệnh thương phiếu năm 1999 và Nghị định số 32/2001/NĐ-CP ngày 05-7-2001 của Chính phủ hướng dẫn thi hành pháp lệnh thương phiếu
/ 5000đ.- 640b.

  1. |Pháp lệnh|  2. |Việt Nam|  3. Thương phiếu|  4. Nghị định|  5. Tài chính|
   332 / PH109L
    ĐKCB: M.001599 (Sẵn sàng)  
5. VIỆT NAM (CHXHCN)
     Luật hải quan .- H. : Chính trị quốc gia , 2001 .- 59tr. ; 19cm
/ 4300đ.- 5000b.

  1. |Hải quan|  2. |Pháp luật|
   359 / L504H
    ĐKCB: M.001589 (Sẵn sàng)  
6. VIỆT NAM (CHXHCN)
     Luật hải quan .- H. : Chính trị quốc gia , 2004 .- 59tr. ; 19cm
/ 5000đ

  1. |Hải quan|  2. |Pháp luật|
   
Không có ấn phẩm để cho mượn
7. VIỆT NAM (CHXHCN)
     Pháp lệnh luật sư và văn bản hướng dẫn thi hành .- H. : Chính trị Quốc gia , 2002 .- 161tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những qui định cụ thể trong pháp lệnh luật sư: điều kiện hành nghề, quyền và nghĩa vụ của luật sư, tổ chức hành nghề, thù lao
/ 14500đ.- 740b.

  1. |Việt Nam|  2. |Luật sư|  3. Văn bản pháp luật|  4. Pháp lệnh|
   340.092 / PH109L
    ĐKCB: M.001587 (Sẵn sàng)  
8. VIỆT NAM (CHXHCN)
     Các Luật và Pháp lệnh trong lĩnh vực kinh tế .- H. : Chính trị Quốc gia , 2001 .- 967tr ; 24cm
  Tóm tắt: Giới thiệu một số quy định của: Luật Hàng không, Luật Doanh nghiệp nhà nước, Luật Khoáng sản, Luật Hợp tác xã... và các pháp lệnh trong lĩnh vực kinh tế
/ 95000đ.- 1000b.

  1. |Việt Nam|  2. |Pháp luật|  3. Kinh tế|  4. Pháp lệnh|
   332.06 / C101L
    ĐKCB: M.000561 (Sẵn sàng)  
9. VIỆT NAM (CHXHCN)
     Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của pháp lệnh Cán bộ, Công chức / Việt Nam (CHXHCN) .- H. : Chính trị Quốc gia , 2000 .- 33 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Nội dung của pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của pháp lệnh cán bộ, công chức. Quy định chung, nghĩa vụ, quyền lợi của cán bộ, bầu cử, tuyển dụng, sử dụng cán bộ, công chức, khen thưởng và xử phạt
/ 2500đ.- 5000b

  1. |Cán bộ|  2. |Việt Nam|  3. Công chức|  4. Pháp lệnh|
   342.597 / PH109L
    ĐKCB: M.000370 (Sẵn sàng)  
10. VIỆT NAM (CHXHCN)
     Pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của pháp lệnh Chống tham nhũng / Việt Nam (CHXHCN) .- H. : Chính trị Quốc gia , 2000 .- 35 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Lệnh của chủ tịch nước về việc công bố pháp lệnh sửa đổi, bổ sung một số điều của pháp lệnh chống tham nhũng. Những quy định chung. Các biện pháp phòng ngừa, phát hiện tham nhũng. Xử lí các hành vi tham nhũng
/ 2600đ.- 5000b

  1. |Chống tham nhũng|  2. |Việt Nam|  3. Pháp luật|  4. Pháp lệnh|
   342.597 / PH109L
    ĐKCB: M.000369 (Sẵn sàng)  
11. VIỆT NAM (CHXHCN)
     Pháp lệnh Người cao tuổi .- H. : Chính trị Quốc gia , 2000 .- 21 tr. ; 19 cm
  Tóm tắt: Những quy định chung, phụng dưỡng, chăm sóc, phát huy vai trò của người cao tuổi trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ tổ quốc; Quản lý Nhà nước về công tác người cao tuổi, khen thưởng, xử lý vi phạm và điều khoản thi hành
/ 2000đ.- 5000b

  1. |Người cao tuổi|  2. |Việt Nam|  3. Pháp lệnh|
   362.609 597 / PH109l
    ĐKCB: M.000364 (Sẵn sàng)  
12. VIỆT NAM (CHXHCN)
     Các quy định pháp luật về quản lý nhà nước trong việc thanh toán không dùng tiền mặt .- H. : Chính trị Quốc gia Hà Nội , 2000 .- 342tr ; 19cm
  Tóm tắt: Những qui định chung của nhà nước về thanh toán không dùng tiền mặt. Quy định về sử dụng và phát hành séc về quản lý, cấp phát thu chi ngân sách qua kho bạc, về thương phiếu, thu tín dụng
/ 27500đ

  1. |Văn bản pháp luật|  2. |Quản lí nhà nước|  3. Lưu thông tiền tệ|  4. Việt Nam|  5. Tín dụng|
   351 / C101Q
    ĐKCB: M.000522 (Sẵn sàng)